Mô tả
Vòi phun khí Silvent 715C: với các khe khí động học cho phép sử dụng tối ưu khí nén trong khi vẫn giữ độ ồn ở mức tối thiểu. Lực thổi mạnh hơn khoảng 15 lần so với SILVENT 701 (45.0 N (9.9 lbs)). Đối với các ứng dụng đòi hỏi lực tập trung hơn vào trung tâm của vật thể cần làm sạch, làm khô, làm mát, vận chuyển, v.v. Vòi phun khe phụ ở giữa làm tăng vận tốc không khí và do đó lực thổi, trong khi vẫn giữ được kiểu hình nón khí của SILVENT 710. Đặc biệt được làm hoàn toàn bằng thép không gỉ. Một phần của dòng 700 C của SILVENT, cùng với 707 C và 730 C.
Số mặt hàng: 07150149336, 07150249336

Tính năng nổi bật
- Công nghệ vòi phun khe khí (Slot Nozzle): sử dụng công nghệ khe khí với các rãnh khí được gia công chính xác, giúp phân phối khí đều và mạnh mẽ, tối ưu hóa hiệu suất thổi khí.
- Lực thổi chính xác: cung cấp một lực thổi mạnh mẽ và tập trung, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu loại bỏ bụi, làm sạch hoặc làm mát trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Giảm tiếng ồn hiệu quả: mức độ tiếng ồn của Silvent 715C chỉ khoảng 100 dB(A), giảm 23 dB(A) so với việc sử dụng ống hở cùng đường kính. Điều này giúp cải thiện môi trường làm việc và tuân thủ các quy định về an toàn lao động.
- Tiết kiệm năng lượng: giúp tiết kiệm khí nén lên đến 225 Nm³/h so với việc sử dụng ống hở cùng đường kính, góp phần giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.
- Chất liệu thép không gỉ bển bỉ: được chế tạo từ thép không gỉ EN 1.4305 (AISI 303), đảm bảo độ bền cao, chống ăn mòn và phù hợp với các môi trường làm việc khắc nghiệt như nhà máy thép, ngành thực phẩm, dược phẩm.
- Khả năng chịu nhiệt độ cao: có thể hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ lên đến 400°C, phù hợp với các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
- Kết nối tiêu chuẩn G 3/4″: có kết nối ren trong G 3/4″, phù hợp với các tiêu chuẩn công nghiệp, giúp việc lắp đặt và thay thế trở nên dễ dàng và thuận tiện.
Thông số kỹ thuật
Thay thế ống hở Ø (mm) | 17 |
Lực thổi (N) | 45.0 |
Tiêu thụ không khí (Nm³ / h) | 311 |
Mức âm thanh (dB (A)) | 100 |
Công nghệ vòi phun | Khe |
Vật liệu (vòi phun) | 1.4305 (303) |
Kết nối | G 3/4 “ |
Loại kết nối | Cái |
Trọng lượng (g) | 220 |
Nhiệt độ tối đa (°C) | 400 |
Áp suất tối đa (MPa) | 1.0 |
Lợi ích khi thay thế đường ống hở
Thay thế ống hở Ø (mm) | 17 | |
Giảm tiếng ồn [dB(A)] | 23 [dB (A)] | 80% |
Tiết kiệm năng lượng | 225 [Nm³ / h] | 42% |
Đặc tính thổi ở các áp suất khác nhau
Áp suất (kPa) | 200 | 400 | 600 | 800 | 1000 |
Lực thổi (N) | 18.1 | 35.7 | 53.3 | 71.2 | 88.9 |
Tiêu thụ không khí (Nm³ / h) | 142.8 | 257.0 | 364.0 | 476.4 | 587.2 |
Mức âm thanh (dB (A)) | 92.1 | 97.6 | 101.7 | 103.0 | 104.5 |
Phạm vi thổi (mm)
CÔNG TY KOMELEK VIỆT NAM – Tự hào là nhà cung cấp chính hãng. Chúng tôi còn cung cấp những sản phẩm chính hãng khác như: Warner Electric, Vikan, VEEGEE Scientific, COMITRONIC-BTI, Jabsco, Balluff, THK, SBC, NTN, TBI, NSK, PMI, SBQ…
Liên hệ trực tiếp được tư vấn cụ thể:
CÔNG TY TNHH KOMELEK VIỆT NAM
Địa chỉ: L17-11, toàn nhà Vincom Center, phường Bến Nghé, Tp. Hồ Chí Minh
Email: sale2@komelek.vn
Phone – Zalo: 0906.321.329
Website: https://komelek.vn/
Website: http://www.dynisco-pressure-sensors.com.vn/